Bảng giá tủ điện panasonic cho hệ thống điện mới nhất

Màu sắc tủ điện tinh tế

Bảng giá tủ điện panasonic cho hệ thống điện mới nhất

Tủ điện của Panasonic, là giải pháp chuyên nghiệp để bảo vệ thiết bị, được sản xuất thông qua quy trình công nghệ tiên tiến và đạt các chứng chỉ an toàn quan trọng. Sử dụng vật liệu kim loại chất lượng cao và được phủ lớp Nano chống ăn mòn, tủ điện Panasonic thể hiện độ bền vô song, chống lại ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường, đảm bảo bảo vệ toàn diện cho thiết bị bên trong.

Dòng sản phẩm này được khuyến nghị cho cả các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp, nhờ vào độ bền cao, khả năng đáp ứng yêu cầu về mặt thẩm mỹ, cũng như quá trình lắp đặt nhanh chóng và thuận lợi.

Đặc diểm tủ điện panasonic

Đặc diểm tủ điện panasonic
Đặc diểm tủ điện panasonic

Chất liệu cao cấp:

Vỏ tủ điện Panasonic thường được làm từ các chất liệu chống nước, chống ăn mòn và chống chịu được môi trường làm việc khác nhau. Điều này giúp bảo vệ các thành phần bên trong tủ khỏi ảnh hưởng của yếu tố môi trường bên ngoài.

Màu sắc tinh tế sang trọng:

Vỏ tủ điện thường có màu sắc chủ đạo như trắng hoặc xám, tùy thuộc vào thiết kế cụ thể và mục đích sử dụng. Màu sắc có thể được chọn để phản ánh ánh sáng hoặc để phù hợp với môi trường làm việc.

Màu sắc tủ điện tinh tế
Màu sắc tủ điện tinh tế

Độ bền cao:

Tủ điện Panasonic thường được thiết kế để đảm bảo độ bền và tuổi thọ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Điều này có thể bao gồm khả năng chống va đập, chống bám bẩn và chống thấm nước.

Kiểu dáng và thiết kế hiện đại:

Panasonic thường chú trọng đến thiết kế của sản phẩm để làm cho tủ điện trở nên hiện đại, dễ lắp đặt và thân thiện với người sử dụng.

Các tính năng như cửa mở dễ dàng, thiết kế modul và vị trí lắp đặt có thể được tích hợp để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng.

Tiêu chuẩn an toàn:

Vỏ tủ điện của Panasonic thường tuân theo các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về an toàn cho người sử dụng.

Có những loại tủ điện panasonic thông dụng nào?

Có những loại tủ điện panasonic thông dụng
Có những loại tủ điện nhãn panasonic thông dụng

Tủ điện âm tường Panasinic cao cấp

Tủ điện âm tường Panasinic cao cấp
Tủ điện âm tường Panasinic cao cấp

Tủ điện Panasonic 8 đường BQDX08T11AV/ BQDX08G11AV:

  • Màu sắc: Trắng/Vàng ánh kim
  • Số đường: 8
  • Kích thước âm tường (RxCxS): 230 x 220 x 95 mm
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế âm: Sắt
  • Số hàng MCB 1P: 8

Tủ điện Panasonic 12 đường BQDX12T11AV/ BQDX12G11AV:

  • Màu sắc: Trắng/Vàng ánh kim
  • Số đường: 12
  • Kích thước âm tường (RxCxS): 302 x 220 x 95 mm
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế âm: Sắt
  • Số hàng MCB 1P: 12

Tủ điện Panasonic 16 đường BQDX16T11AV/ BQDX16G11AV:

  • Màu sắc: Trắng/Vàng ánh kim
  • Số đường: 16
  • Kích thước âm tường (RxCxS): 374 x 220 x 95 mm
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế âm: Sắt
  • Số hàng MCB 1P: 16

Tủ điện Panasonic 24 đường BQDX24T11AV/ BQDX24G11AV:

  • Màu sắc: Trắng/Vàng ánh kim
  • Số đường: 24
  • Kích thước âm tường (RxCxS): 380 x 302 x 95 mm
  • Chất liệu mặt che: kim loại
  • Chất liệu đế âm: Sắt
  • Độ dày đế âm: 1.0 mm
  • Số hàng MCB: 2

Tủ điện âm tường Panasonic tiêu chuẩn

Tủ điện âm tường Panasonic tiêu chuẩn
Tủ điện âm tường Panasonic tiêu chuẩn

Tủ điện Panasonic NDP104P:

  • Tủ điện NDP104P đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế: Nhựa
  • Số đường (Modules): 2-4
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 125 x 65 mm

Tủ điện Panasonic NDP104:

  • Tủ điện NDP104 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 2-4
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 125 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP108:

  • Tủ điện NDP108 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 4-8
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 200 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP108P:

  • Tủ điện NDP108P đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Nhựa
  • Chất liệu đế: Nhựa
  • Số đường (Modules): 4-8
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 200 x 65 mm

Tủ điện Panasonic NDP110:

  • Tủ điện NDP110 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Kim loại
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 5-10
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 265 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP114:

  • Tủ điện NDP114 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Kim loại
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 10-14
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 200 x 337 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP120:

  • Tủ điện NDP120 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Kim loại
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 12-20
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 380 x 283 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP126:

  • Tủ điện NDP126 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Kim loại
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 18-26
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 380 x 320 x 58 mm

Tủ điện Panasonic NDP128:

  • Tủ điện NDP128 đã bao gồm đế, ray gắn Aptomat, cầu đấu tiếp địa
  • Chất liệu mặt che: Kim loại
  • Chất liệu đế: Kim loại
  • Số đường (Modules): 20-28
  • Kích thước âm tường (CxRxS): 380 x 340 x 58 mm

Bảng giá tủ điện panasonic mới nhất

 Bảng giá của tủ điện Panasonic trên thị trường thường xuyên thay đổi theo thời gian. Để hỗ trợ khách hàng trong việc cập nhật thông tin chính xác về giá cả sản phẩm trước khi đưa ra quyết định mua sắm, chúng tôi đã thực hiện cập nhật chi tiết về bảng giá cho mỗi sản phẩm, đặc biệt là trong năm mới nhất.

Quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo thông tin này trực tiếp qua bảng giá dưới đây. Chắc chắn rằng quá trình lựa chọn vật tư tủ điện sản xuất bởi Panasonic sẽ trở nên đơn giản và thuận tiện hơn đối với mọi khách hàng.

Bảng giá tủ điện Panasonic cao cấp

STT

Mã số Số đường Giá lẻ (cái)

1

BQDX08T11AV 8 đường 1.100.000

2

BQDX08G11AV 8 đường 2.497.000

3

BQDX12T11AV 12 đường 1.265.000

4

BQDX12G11AV 12 đường 2.695.000

5

BQDX16T11AV 16 đường 1.430.000

6

BQDX16G11AV 16 đường 2.992.000

Bảng giá tủ điện Panasonic tiêu chuẩn

STT

Mã số Số đường Đóng gói Giá lẻ (cái)

1

NDP104 2-4 1 cái/hộp, 5 cái/cây 115.000

2

NDP104P 2-4 1 cái/hộp, 5 cái/cây 99.000

3

NDP108 4-8 1 cái/hộp, 5 cái/cây 176.000

4

NDP108P 4-8 1 cái/hộp, 5 cái/cây 155.000

5

NDP110 5-10 1 cái/hộp 270.000

6

NDP114 5-10 1 cái/hộp 330.000

7

NDP120 10-14 1 cái/hộp 550.000

8

NDP126 12-20 1 cái/hộp 790.000

9

NDP128 20-28 1 cái/hộp 895.000

 

icon-contact Trang chủ icon-contact Showroom
Gọi hotline
icon-contact Chat zalo icon-contact Chat facebook
icon-contact icon-contact icon-contact